Smart Dialer
Tạo dữ liệu, lấy kết quả cuộc gọi và bật tắt chiến dịch smartdialer trên CareSoft
Tài liệu này cung cấp các luồng tích hợp SmartDialer vào ứng dụng của quý khách.
Lưu ý: Địa chỉ HOST của các cuộc gọi API tới dịch vụ smartdialer sẽ là
https://dialer-api.caresoft.vn
1. Danh sách chiến dịch
GET
/{domain}/api/v1/campaigns/list
Danh sách các chiến dịch đã được cấu hình trên hệ thống.
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Params
date_from
DateTime YYYY-MM-DD HH:mm:ss
Từ ngày (tạo chiến dịch)
Ngày đầu tiên trong năm
date_to
DateTime YYYY-MM-DD HH:mm:ss
Age of the user
Thời điểm hiện tại
Response
Giải thích kết quả
campaign_id
ID chiến dịch (khóa chính)
name
Tên chiến dịch
schedule_start
Thời điểm bắt đầu chiến dịch
schedule_stop
Thời điểm kết thúc
status
Trạng thái
0: Draff 1: New 2: Ready 3: Running 4: Pause 5: Finish
action
Loại chiến dịch
1: Preview 2: Predictive Call 3: Autocall
2. Kết quả cuộc gọi chiến dịch
GET
/{domain}/api/v1/smartdialer/call-logs
Lấy danh sách kết quả chiến dịch tới khách hàng, Danh sách này thể hiện việc gọi được cho khách hàng hay không và giá trị cuộc gọi nếu gọi được là gì.
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Params
campaign_id (*)
Int
ID chiến dịch
campaign_type
Varchar
Kiểu chiến dịch Điền 1 trong 2 loại kiểu chiến dịch để lấy dữ liệu theo tất cả chiến dịch dạng đó AUTO_CALL PREDICTIVE_CALL
start_time_since
DateTime YYYY-MM-DD HH:mm:ss
Thời điểm bắt đầu lọc dữ liệu * Mặc định từ ngày đầu trong tháng
start_time_since
DateTime YYYY-MM-DD HH:mm:ss
Thời điểm kết thúc lọc dữ liệu * Mặc định thời điểm hiện tại
phone_no
Varchar(12)
Số điện thoại gọi đến
line
Varchar(12)
Đầu số gọi ra
lst_data
Array
Danh sách ID dữ liệu caresoft đã trả về qua API tạo cuộc gọi từ trước. Vd: [1134,456,2233]
status_code
Int
Mã trạng thái thoại 200: Gọi thành công Các mã khác: Cuộc gọi không thành công
page
Int
Trang số
count
Int
Số bản ghi trên 1 trang. * Giới hạn tối đa 500
Response
Kết quả trả về
1
Campaign_name
Tên chiến dich
2
Created_at
Ngày tạo chiến dich
3
Updated_at
Ngày cập nhật chiến dịch
4
Last_run
Thời điểm chạy chiến dịch gần nhất
5
Schedule_start
Thời gian bắt đầu chạy chiến dịch
6
Schedule_stop
Thời điểm kết thúc chiến dịch
7
Time_frame_start
Thời gian chạy chiến dịch(trong ngày)
8
Time_frame_stop
Thời gian dừng chiến dịch (trong ngày)
9
Campaign_status
Trạng thái chiến dịch
Mới tạo
Đang review
Sẵn sàng để chạy
Đang chạy
Đã kết thúc
-1. Lỗi
10
Campaign_type
Loại chiến dịch AUTO_CALL: Gọi tự động PREDICTIVE_CALL: Gọi predictive
PREVIEW_CALL: Gọi chủ động
11
Data {}
12
numFound
Số lượng khách hàng đã thực hiện gọi cho chiến dịch
3. Kết quả chi tiết chiến dịch
GET
/{domain}/api/v1/smartdialer/call-log-details
Danh sách chi tiết các cuộc gọi phát sinh của chiến dịch (Bao gồm cả các cuộc gọi không thành công và gọi lại theo cấu hình
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Params
Tương tự mục kết quả chiến dịch
Response
Kết quả trả về
Tương tự mục kết quả chiến dịch
4. Tạo mới cuộc gọi vào 1 chiến dịch đang có
Các phương thức có thể đẩy dữ liệu vào 1 chiến dịch đang chạy để thực hiện cuộc gọi
4.1 Đẩy dữ liệu theo contact_id trên CareSoft
POST
/{domain}/api/v1/campaign/data
Thực hiện tạo cuộc gọi theo ID của khách hàng (ContactId) có trên CareSoft. Hệ thống sẽ lấy số điện thoại tồn tại trên ContactId để thực hiện cuộc gọi ra
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Body SON format
campaign_id
number
ID của chiến dịch ở bước 1
contact_id
number
ID khách hàng trên CareSoft
message
String
Chuỗi nội dung tham số thay thế nếu có
Response
4.2 Đẩy dữ liệu theo số điện thoại khách hàng
POST
/{domain}/api/v1/campaign/dataPhone
Tạo cuộc gọi smartDialer theo số điện thoại của khách hàng. Trong trường hợp chưa tồn tại hệ thống sẽ tự tạo khách hàng tương ứng.
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Body JSON Format
campaign_id
Int
ID chiến dịch
phone_no
phoneNo
Số điện thoại của chiến dịch
message
Object
Object chứa param thay thế của TTS nếu có
Response
4.3 Đẩy dữ liệu theo email của khách hàng
POST
/{domain}/api/v1/campaign/dataEmail
Tạo cuộc gọi dựa theo email của khách hàng. Nếu trên hệ thống CareSoft tồn tại khách hàng trùng khớp với email truyền vào và khách đó có số điện thoại. hệ thống sẽ gọi ra theo số điện thoại tìm thấy theo kịch bản của chiến dịch.
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Body Json Format
campaign_id
Int
ID chiến dịch
email
Email của khách hàng
message
Object
Các key thay thế của cuộc gọi TTS nếu cấu hình
Response
4.4 Đẩy dữ liệu theo danh sách ID khách hàng
POST
/{domain}/api/v1/campaign/dataMultiple
Tạo hàng loạt cuộc gọi dựa theo 1 danh sách khách hàng có sẵn trên hệ thống CareSoft
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Body Json Format
campaign_id
Int
ID chiến dịch
contact_id_list
Array
Danh sách ID của khách hàng trên caresoft được tạo từ bước 3, dạng mảng array tối đa 1000 dữ liệu
message
Object
Chuỗi thông tin dạng Json để có thể parse trong template TTS
Response
4.5 Đẩy dữ liệu theo danh sách số điện thoại
POST
/{domain}/api/v1/campaign/dataMultiplePhone
Tạo cuộc gọi theo danh sách số điện thoại
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Body JSON Format
campaign_id
Int
ID chiến dịch
phone_no_list
Array
Mảng số điện thoại khách hàng
Response
4.6 Đẩy dữ liệu theo danh sách email
POST
/{domain}/api/v1/campaign/dataMultipleEmail
Tạo cuộc gọi theo danh sách email (Nếu đã có contact ID trên CareSoft và các contact đó có dữ liệu)
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Body
campaign_id
Int
ID chiến dịch
email_list
Array
Danh sách Email
Response
Last updated