Khách hàng
Các API liên quan đến người dùng, khách hàng
Last updated
Các API liên quan đến người dùng, khách hàng
Last updated
Trên hệ thống CareSoft. Mỗi người dùng/Khách hàng được định nghĩa bằng số điện thoại hoặc email. Một người dùng có tối đa ba (03) số điện thoại và hai (02) email làm định danh.
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
---|---|---|---|
Để thêm mới khách hàng. Lập trình viên cần tạo 1 đối tượng contact kiểu Json Object có cấu trúc sau. Các trường dữ liệu
Ví dụ tham khảo mẫu POSTMAN tạo mới khách hàng
POST
{{domain}/api/v1/contacts
Trong trường hợp có thay đổi thông tin khách hàng, VD: Thay đổi số điện thoại, email hay thông tin người phụ trách hoặc các thông tin phân loại được tùy biến. Lập trình viên sử dụng hàm này để cập nhật dữ liệu lên hệ thống
Gợi ý: Trong một số trường hợp không lưu contactId của khách hoặc khách phát sinh trước khi tích hợp, thì sử dụng hàm tạo mới khách hàng sau đó dựa trên dublicated_id
phát sinh (nếu trùng) để thực hiện cập nhật
PUT
{{domain}/api/v1/contacts/{{contactId}}
Là dữ liệu biến thiên theo ngày tháng. Sẽ tăng dần theo thời gian, Danh sách này có kết quả gồm số ít trường thông tin mang tính chất điển hình gồm ID, số điện thoại, họ tên, email ngày tạo. Dựa vào danh sách này có thể lấy thông tin đầy đủ và chi tiết cho 1 khách hàng bằng api Chi tiết khách hàng phía dưới
Mẫu tham khảo cấu hình POSTMAN lấy danh sách khách hàng
GET
{{domain}/api/v1/contacts
Dựa vào các hàm tạo mới hay cập nhật khách hàng hoặc danh sách khách hàng, trả về các {{contactId}}. Nhà phát triển sử dụng hàm này để lấy thông tin chi tiết 1 khách hàng. API này bắt buộc phải có contactID mới thực hiện được
GET
{{domain}/api/v1/contacts/{{contactId}}
Trong trường hợp cần tìm 1 khách hàng đã tồn tại hay chưa sử dụng API dưới đây, hệ thống sẽ trả về thông tin cơ bản của khách hàng.
GET
{{domain}/api/v1/api/v1/contactsByPhone
Sử dụng parametter phoneNo để tìm khách hàng (Xem ảnh mô tả)
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
STT | Tên trường | Kiểu | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
Stt | Tên trường | Chú thích |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
STT | Tên trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
STT | Tên trường | Ý nghĩa |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
id
ID của người dùng
username
Họ tên
Email người dùng
email2
Email thứ 2
phone_no
Số điện thoại của người dùng
phone_no2
Số điện thoại thứ 2
phone_no3
Số điện thoại thứ 3
created_at
Ngày tạo
updated_at
Ngày cập nhật.
created_from
Nguồn tạo (Xem danh sách nguồn) Cột Source ID
organization_id
ID tổ chức
organization
Tên tổ chức
city_id
ID thành phố (Tham khảo danh sách tỉnh thành)
district_id
ID huyện/quận
address
Địa chỉ
gender
Giới tính: 0. Nam, 1 Nữ, 2 Không xác định
ID facebook (De-precade)
campaign_handler_id
ID chiến dịch xử lý
custom_fields
Danh sách trường động
follower_id
Id của chuyên viên quản lý (xem Chuyên viên Trường ID
take_phone_at
Thời điểm thu thập được số điện thoại (Null hoặc Ngày tháng)
take_email_at
Thời điểm thu thập được email(Null hoặc Ngày tháng)
**
String
contact
Object
Cấu trúc object ở trên
1
code
String
"ok": Thành công, "errors": Thất bại
2
contact
Object
Đối tượng thông tin khách hàng được tạo mới
3
contact.id
Int
4
contact.phone_no
String
Số điện thoại
5
contact.email
6
contact.username
String
Họ tên khách hàng
7
contact.created_at
Ngày tạo
8
contact.updated_at
Ngày cập nhật
***
String
contact
Object
Cấu trúc object như ví dụ minh họa
updated_since
DateTimeTZ
Có thời điểm cập nhật từ ngày (Kiểu dữ liệu YYYY-MM-DDTHH:mm:ssZ)
updated_to
DateTimeTZ
Có thời điểm cập nhật đến ngày (Kiểu dữ liệu YYYY-MM-DDTHH:mm:ssZ)
created_since
DateTimeTZ
Có thời điểm tạo từ ngày (Kiểu dữ liệu YYYY-MM-DDTHH:mm:ssZ)
created_to
DateTimeTZ
Có thời điểm tạo từ ngày (Kiểu dữ liệu YYYY-MM-DDTHH:mm:ssZ)
page
Int
Trang số
count
Int
Số bản ghi trên trang (Tối đa 500)
order_by
String
Sắp xếp theo trường dữ liệu (mặc định created_at)
order_type
String
Kiểu sắp xếp DESC hoặc ASC (Giảm dần hoặc tăng dần) Mặc định DESC
***
String
1
code
Trạng thái thành công: ok: Thành công errors: Thất bại
2
numFound
Số bản ghi tìm thấy theo điều kiện lọc
3
contacts []
Mảng dữ liệu danh sách khách hàng. Gồm các object có cấu trúc như sau
id
: Id của khách hàng - Dùng ID này để truy xuất thông tin chi tiết, tham số {{contactId}}
username
: Họ tên khách hàng
created_at
: Ngày tạo
updated_at
: Ngày cập nhật
phone_no
: Số điện thoại thứ nhất của khách hàng
***
String
1
code
Trạng thái ok: Thành công error: Lỗi
2
contact
Đối tượng thông tin khách hàng khách hàng (xem chi tiết ở bảng dưới)
1
id
ID khách hàng
2
username
Họ tên khách hàng
3
4
email2
Email 2
5
phone_no
Số điện thoại
6
phone_no2
Số điện thoại thứ 2
7
phone_no3
Số điện thoại 3
8
gender
Giới tính (0: Nam, 1 Nữ, 2: Không xác định)
9
organization_id
ID tổ chức
10
address
Địa chỉ
11
city_id
ID tỉnh/thành phố
12
district_id
ID huyện/Quận
13
created_at
Ngày tạo
14
updated_at
Ngày cập nhật
15
take_phone_at
Thời điểm thu thập số điện thoại
16
take_email_at
Thời điểm thu thập được email
17
custom_fields
Thông tin trường động (xem thêm ở Trường động (Custom fields))
18
organization
Tổ chức
phoneNo*
String
Số điện thoại của khách hàng (Dạng 0XXXXX)