Phiếu ghi
Cập nhật, Thêm mới, Danh sách phiếu ghi, chi tiết và các thuộc tính của phiếu ghi.
Các trường thông tin của phiếu ghi
Phiếu ghi trên hệ thống CareSoft là 1 đối tượng dữ liệu được tạo ra bởi tất cả các kênh tương tác mà hệ thống đa kênh có thể thu nhận được. Mọi tương tác của khách hàng tới hệ thống đều tạo ra phiếu ghi và lưu trữ thông tin của nó.
Các trường thông tin của phiếu ghi
STT | Tên trường | Kiểu dữ liệu | Chú thích |
---|---|---|---|
1 | ticket_no | Int | Số phiếu ghi |
2 | ticket_status | String | Trạng thái phiếu ghi có |
3 | ticket_subject | String (255) | Chủ đề phiếu ghi |
4 | ticket_priority | String | Độ ưu tiên có |
5 | ticket_id | Int | Id phiếu ghi, Khóa chính để thực hiện tương tác với phiếu ghi qua API |
6 | requester_id | Int | Id người yêu cầu, khóa chính để thực hiện tương tác với khách hàng qua API |
7 | assignee_id | Int | Id người xử lý. Là Id của chuyên viên trong 1 hệ thống |
8 | created_at | DateTime | Ngày tạo phiếu ghi |
9 | updated_at | DateTime | Ngày cập nhật phiếu ghi |
10 | group_id | Int | Bộ phận của người xử lý (có thể lấy danh sách bộ phận tại đây |
11 | ticket_source | String | Nguồn phiếu ghi, xem danh sách |
12 | duedate | DateTime | Hạn xử lý |
13 | satisfaction | Int | Điểm hài lòng |
14 | satisfaction_at | DateTime | Ngày đánh giá sự hài lòng |
15 | satisfaction_send | DateTime | Ngày gửi đánh giá hài lòng |
16 | satisfaction_content | String | Nội dung đánh giá hài lòng |
17 | campaign_id | Int | ID chiến dịch, xem danh sách chiến dịch |
18 | automessage_id | Int | ID Chiến dịch tự động |
19 | is_overdue | Int | Trạng thái quá hạn xử lý |
20 | incident_id | Int | ID |
21 | service_id | Int | ID dịch vụ, xem danh sách dịch vụ |
22 | ticket_source_detail_id | Int | ID nguồn chi tiết của phiếu ghi |
23 | comments | Array | [1] Danh sách bình luận trên phiếu ghi |
24 | custom_filed | Array | [2] Danh sách trường động và giá trị được lưu trữ cho phiếu ghi |
25 | assignee | Object | [3] Đối tượng người xử lý |
26 | requester | Object | [4] Đối tượng người yêu cầu |
27 | tags | Array | Danh sách các thẻ được gắn |
28 | ccs | Array | [5] Danh sách các người dùng được cc |
29 | follows | Array | [6] Danh sách người dùng theo dõi |
Thêm mới, cập nhật phiếu ghi
Thêm mới phiếu ghi
Thêm mới phiếu ghi
POST
{{domain}}/api/v1/tickets
Sử dụng hàm này để thêm mới 1 phiếu ghi đồng thời thực hiện giao phiếu cho một chuyên viên chỉ định hoặc một phòng ban bất kỳ.
Headers
Name | Type | Description |
---|---|---|
** |
Request Body
Name | Type | Description |
---|---|---|
ticket | object | Đối tượng phiếu ghi |
ticket.username | String | Tên người yêu cầu |
ticket.phone* | Phone | |
ticket.city_id | String(4) | ID của thành phố của người yêu cầu (Xem ở api Thông tin tỉnh/huyện). |
ticket.district_id | String(4) | ID của quận/huyện người yêu cầu (Xem ở api Thông tin tỉnh/huyện) |
ticket.address | String(255) | Địa chỉ của người yêu cầu |
ticket.email | (*) Email người yêu cầu | |
ticket.ticket_subject | String(255) | Tiêu đề phiếu ghi |
ticket.ticket_comment | String | Ghi chú của phiếu ghi |
ticket.assignee_id* | Int |
|
ticket.group_id | Int | (**) ID của phòng ban được chia phiếu ghi |
ticket.service_id | Int | |
ticket.custom_fields | Array[] | Mảng truyền dữ liệu trường động phiếu ghi |
ticket.requester_id | Int | Id của người yêu cầu |
ticket.ref_url | URL | |
ticket.is_public | Int | Trạng thái ghi chú hoặc phản hồi |
ticket.duedate | DateTime | Thời hạn xử lý |
tickets.follow_user | String | Danh sách ID của chuyên viên theo dõi phiếu ghi, cách nhau bởi dấu phẩy |
tickets.ticket_status | String | Trạng thái phiếu ghi. Một trong 5 trạng thái ("new", "open","solved","closed", "pending") |
tickets.ticket_priority | String | Độ ưu tiên là một trong 4 giá trị "High","Low","Normal","Urgent" |
tickets.cc_user | String | Danh sách ID của khách hàng CC phiếu ghi, cách nhau bởi dấu phẩy |
Chi tiết các trường dữ liệu
STT | Tên trường | Kiểu | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | code | string | "ok": thành công, "nok": thất bại |
2 |
| Object | Đối tượng phiếu ghi tạo thành công |
3 | ticket.updated_at | DateTime | Ngày cập nhật |
4 | ticket.created_at | DateTime | Ngày tạo |
5 | ticket.ticket_no | Int | Số phiếu ghi |
6 | ticket.ticket_id | Int | |
7 | requester_id | Int |
Nếu bạn đã có ID của người dùng bạn có thể truyền requester_id mà không cần gửi email, số điện thoại.
Hệ thống CareSoft sử dụng số điện thoại và email làm khóa duy nhất do đó sẽ luôn tạo phiếu ghi cho 1 người nếu bạn chỉ thay đổi tên người dùng
Mẫu code
Cập nhật phiếu ghi
Biểu mẫu trên sẽ cập nhật phiếu ghi và 1 giá trị trường động
Cập nhật phiếu ghi
PUT
{{domain}}/api/v1/tickets/{{ticketId}}
Cập nhật thông tin vào một phiếu ghi hiện hữu cần ID của phiếu ghi theo biến {{ticketId}}
.
Headers
Name | Type | Description |
---|---|---|
*** | String |
Request Body
Name | Type | Description |
---|---|---|
ticket* | Object | Đối tượng phiếu ghi |
ticket.ticket_subject | String | Tiêu đề phiếu ghi (nếu cần sửa) |
ticket.ticket_comment* | Object | Đối tượng ghi chú cho phiếu ghi. |
ticket.ticket_comment.body* | String | Nội dung comment |
ticket.ticket_comment.is_public | Int | |
ticket.ticket_comment.author_id* | Int | (*) |
ticket.ticket_priority | String | (*) Độ ưu tiên của phiếu ghi có các trạng thái : Low, High, Normal |
ticket.custom_fields | Array | Mảng thông tin trường động, xem thêm ở đây |
ticket.assignee_id | Int | Id của chuyên viên (trong trường hợp cần đổi chuyên viên của phiếu ghi) |
ticket.solved_incidents | Boolean | True/False (Mặc định True) Trong trường hợp truyền vào là False và ticket_status="Solved". Hệ thống sẽ kiểm tra phiếu ghi con liên quan nếu còn phiếu chưa solved sẽ trả về lỗi 400 kèm danh sách phiếu ghi chưa solved unsolved_incidents_ticket_id. |
Danh sách trường động phiếu ghi
Trường động được cấu hình trên giao diện CareSoft. Có 7 kiểu dữ liệu cho trường động phiếu ghi.
Chi tiết các kiểu dữ liệu của trường động phiếu ghi.
STT | Kiểu | Ghi chú |
---|---|---|
1 | TEXT | Văn bản text (độ dài tối đa 255 ký tự) |
2 | NUMBER | Kiểu số |
3 | DATE | Kiểu ngày tháng, định dạng |
4 | SINGLE DROP-DOWN LIST | Kiểu chọn 1 giá trị |
5 | MULTIPLE SELECT DROP-DOWN LIST | Kiểu chọn nhiều giá trị |
6 | TEXT AREA | Kiểu văn bản với giao diện hiển thị mở rộng |
7 | STAGE | Kiểu trạng thái stage, là dạng chọn 1 giá trị tương đương kiểu chọn 1 giá trị |
8 | LINK | Kiểu địa chỉ website, định dạng |
Lưu ý: Trường động phiếu ghi có thể được bật/ tắt hoặc thay đổi kiểu từ giao diện hệ thống CareSoft, cần đồng bộ định kỳ hàng ngày để đảm bảo các cấu hình thông tin giữa các hệ thống thông suốt.
Danh sách trường động phiếu ghi
GET
{{domain}}/api/v1/tickets/custom_fields
Headers
Name | Type | Description |
---|---|---|
*** | String |
Danh sách phiếu ghi
Tùy theo từng nghiệp vụ nhà phát triển có thể sử dụng các param CareSoft cung cấp để lọc các phiếu ghi phát sinh trong quá trình hoạt động.
1. Danh sách phiếu ghi
(Phiên bản V2)
Lưu ý: API Danh sách phiếu ghi bắt buộc phải có 1 trong hai cặp parameter [created_since/created_to] Hoặc [updated_since/updated_to] và thời gian không quá 31 ngày.
Trong trường hợp tất cả các param đều được điền dữ liệu thì cặp [updated_since/updated_to] được ưu tiên.
Định dạng dữ liệu dạng Năm-Tháng-NgàyTGiờ:Phút:GiâyZ
Ví dụ: created_since=2023-06-26T00:00:00Z
Các hệ thống đang tích hợp cần bổ sung điều kiện tìm kiếm để đáp ứng. Thông báo lỗi sẽ trả về mã lỗi "errors" và param đính kèm ( Xem thêm trong phần Response của API phía dưới: Lỗi 400)
V2- Lấy danh sách phiếu ghi
GET
{{domain}}/api/v2/tickets
Danh sách phiếu ghi và các điều kiện lọc danh sách phiếu ghi qua API
Headers
Name | Type | Description |
---|---|---|
*** | String |
Request Body
Name | Type | Description |
---|---|---|
created_since | DateTimeTZ | Ngày tạo từ lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ |
created_to | DateTimeTZ | Ngày tạo tới, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ |
updated_since* | DateTimeTZ | Ngày cập nhật từ, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ |
updated_to* | DateTimeTZ | Ngày cập nhật tới, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ |
requester_id | Int | ID người yêu cầu |
assignee_id | Int | ID người xử lý |
service_id | Int | ID dịch vụ |
page | Int | Trang số |
count | Int | Số bản ghi trên trang (tối đa 500) |
filter_id | Int | ID bộ lọc (Không khả dụng với các bác bộ lọc có tham số người dùng đăng nhập hay bộ phận của người dùng đăng nhập) |
2. Danh sách phiếu ghi
(Phiên bản 1)
Lưu ý: Một thuật toán tối ưu lệnh tìm kiếm phiếu ghi sẽ được thực hiện theo mô hình sau
Khi gọi API không cung cấp khoảng ngày kết thúc (chỉ truyền ngày bắt đầu: created_since hoặc updated_since). Mà ngày bắt đầu trước ngày hiện tại hơn 31 ngày thì hệ thống sẽ tự động chọn khoảng ngày kết thúc là ngày hiện tại và trả về kết quả trong 31 ngày tính từ ngày hiện tại. Nếu ngày bắt đầu nhỏ hơn ngày hiện tại dưới 31 ngày thì hệ thống giữ nguyên ngày bắt đầu và tiến hành lọc dữ liệu theo tham số trên
Khi gọi API cung cấp khoảng ngày kết thúc (param: created_to hoặc updated_to). Mà ngày kết thúc sau ngày bắt đầu quá 31 ngày thì hệ thống tự chọn lại khoảng ngày bắt đầu bằng ngày kết thúc - 31 ngày
Khi gọi API cung cấp cả hai tham số Bắt đầu và Kết thúc cách nhau không quá 31 ngày thì hệ thống lọc phiếu ghi theo giá trị truyền vào này và trả về kết quả tương ứng.
Trong trường hợp cặp điều kiện
created_since
vàupdated_since
đều được cung cấp hệ thống sẽ ưu tiên xử lý theo điều kiệnupdated_since
V1- Lấy danh sách phiếu ghi
GET
{{domain}}/api/v1/tickets
Danh sách phiếu ghi và các điều kiện lọc danh sách phiếu ghi qua API, Bắt buộc phải có 1 tham số created_since hoặc updated_since
Headers
Name | Type | Description |
---|---|---|
**** |
Request Body
Name | Type | Description |
---|---|---|
created_since* | DateTimeTZ | Ngày tạo từ lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ |
created_to | DateTimeTZ | Ngày tạo đến lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ |
updated_since* | DateTimeTZ | Ngày cập nhật từ lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ |
updated_to | DateTimeTZ | Ngày cập nhật đến lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ |
assignee_id | Int | ID người xử lý |
service_id | Int | ID dịch vụ |
page | Int | Trang số (Mặc định 1) |
count | Int | Số bản ghi trên trang (Mặc định 50 tối đa 500) |
filter_id | Int | ID bộ lọc (Không khả dụng với các bác bộ lọc có tham số người dùng đăng nhập hay bộ phận của người dùng đăng nhập) |
requester_id | Int | ID người yêu cầu |
Chi tiết phiếu ghi
Dựa trên danh sách phiếu ghi, hoặc việc tạo, cập nhật các phiếu ghi, nhà phát triển có được ID của phiếu ghi. được định danh là "ticketId"
Lấy chi tiết thông tin phiếu ghi
GET
{{domain}}/api/v1/tickets/{{ticketId}}
Lấy về thông tin chi tiết 1 phiếu ghi theo {{ticketId}}
Headers
Name | Type | Description |
---|---|---|
*** | String |
Last updated