CareSoft Developer Docs
  • Giới thiệu
  • Thông tin chung
    • Phân trang dữ liệu
    • Trường động (Custom fields)
    • Rate limit - Giới hạn yêu cầu
  • Danh mục
    • Restful Api của CareSoft
      • Chuyên viên
      • Bộ phận
      • Dịch vụ
      • Phiếu ghi
        • Danh sách nguồn
        • Nguồn chi tiết
      • Lead
      • Deal
      • Khách hàng
        • Thông tin tỉnh/huyện
      • Chat
        • Danh sách tin nhắn chat
      • Cuộc gọi
      • Tin nhắn SMS
      • Tin nhắn Zalo
      • Tin nhắn Zalo ZNS
      • Chiến dịch
        • Kết quả chiến dịch
      • Khai thác dữ liệu chuyên sâu
      • Smart Dialer
      • QA
    • Tích hợp thoại
      • Danh sách dịch vụ gọi ra
      • Tích hợp kênh thoại trên ứng dụng Web (Voice API)
        • Xử lí multitab
        • Xử lí lỗi cross domain (CORS error)
        • Chuyển cuộc gọi (agent)
      • Tích hợp gọi ra sử dụng Click to call trên web
      • Tích hợp kênh thoại trên ứng dụng mobile
    • Webhook
    • Nhúng Live chat, Ticket Form
      • Nhúng live chat vào website
      • Nhúng ticket form
      • Hướng dẫn tích hợp Chat Caresoft vào Mobile App sử dụng React Native
    • Ứng dụng khác
      • Ladipage
    • Case study
      • Tạo phiếu ghi cho một chiến dịch đang chạy
      • Tạo phiếu ghi kèm thông tin trường động
  • Chatbot
    • Tổng quan Chatbot
    • Tích hợp hệ thống khác
      • Thẻ JSON API
Powered by GitBook
On this page
  • Các trường thông tin của phiếu ghi
  • Thêm mới, cập nhật phiếu ghi
  • Thêm mới phiếu ghi
  • Cập nhật phiếu ghi
  • Danh sách trường động phiếu ghi
  • Danh sách trường động phiếu ghi
  • Danh sách phiếu ghi
  • 1. Danh sách phiếu ghi
  • V2- Lấy danh sách phiếu ghi
  • 2. Danh sách phiếu ghi
  • V1- Lấy danh sách phiếu ghi
  • Chi tiết phiếu ghi
  • Lấy chi tiết thông tin phiếu ghi
  1. Danh mục
  2. Restful Api của CareSoft

Phiếu ghi

Cập nhật, Thêm mới, Danh sách phiếu ghi, chi tiết và các thuộc tính của phiếu ghi.

Các trường thông tin của phiếu ghi

Phiếu ghi trên hệ thống CareSoft là 1 đối tượng dữ liệu được tạo ra bởi tất cả các kênh tương tác mà hệ thống đa kênh có thể thu nhận được. Mọi tương tác của khách hàng tới hệ thống đều tạo ra phiếu ghi và lưu trữ thông tin của nó.

Các trường thông tin của phiếu ghi

STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Chú thích
1

ticket_no

Int

Số phiếu ghi

2

ticket_status

String

Trạng thái phiếu ghi có

3

ticket_subject

String (255)

Chủ đề phiếu ghi

4

ticket_priority

String

Độ ưu tiên có

5

ticket_id

Int

Id phiếu ghi, Khóa chính để thực hiện tương tác với phiếu ghi qua API

6

requester_id

Int

Id người yêu cầu, khóa chính để thực hiện tương tác với khách hàng qua API

7

assignee_id

Int

Id người xử lý. Là Id của chuyên viên trong 1 hệ thống

8

created_at

DateTime

Ngày tạo phiếu ghi

9

updated_at

DateTime

Ngày cập nhật phiếu ghi

10

group_id

Int
11

ticket_source

String
12

duedate

DateTime

Hạn xử lý

13

satisfaction

Int

Điểm hài lòng

14

satisfaction_at

DateTime

Ngày đánh giá sự hài lòng

15

satisfaction_send

DateTime

Ngày gửi đánh giá hài lòng

16

satisfaction_content

String

Nội dung đánh giá hài lòng

17

campaign_id

Int

ID chiến dịch, xem danh sách chiến dịch

18

automessage_id

Int

ID Chiến dịch tự động

19

is_overdue

Int

Trạng thái quá hạn xử lý

20

incident_id

Int

ID

21

service_id

Int

ID dịch vụ, xem danh sách dịch vụ

22

ticket_source_detail_id

Int

ID nguồn chi tiết của phiếu ghi

23

comments

Array

[1] Danh sách bình luận trên phiếu ghi

24

custom_filed

Array

[2] Danh sách trường động và giá trị được lưu trữ cho phiếu ghi

25

assignee

Object

[3] Đối tượng người xử lý

26

requester

Object

[4] Đối tượng người yêu cầu

27

tags

Array

Danh sách các thẻ được gắn

28

ccs

Array

[5] Danh sách các người dùng được cc

29

follows

Array

[6] Danh sách người dùng theo dõi

Thêm mới, cập nhật phiếu ghi

Thêm mới phiếu ghi

Thêm mới phiếu ghi

POST {{domain}}/api/v1/tickets

Sử dụng hàm này để thêm mới 1 phiếu ghi đồng thời thực hiện giao phiếu cho một chuyên viên chỉ định hoặc một phòng ban bất kỳ.

Headers

Name
Type
Description

**

Request Body

Name
Type
Description

ticket

object

Đối tượng phiếu ghi

ticket.username

String

Tên người yêu cầu

ticket.phone*

Phone

ticket.city_id

String(4)

ticket.district_id

String(4)

ticket.address

String(255)

Địa chỉ của người yêu cầu

ticket.email

Email

(*) Email người yêu cầu

ticket.ticket_subject

String(255)

Tiêu đề phiếu ghi

ticket.ticket_comment

String

Ghi chú của phiếu ghi

ticket.assignee_id*

Int

ticket.group_id

Int

(**) ID của phòng ban được chia phiếu ghi

ticket.service_id

Int

ticket.custom_fields

Array[]

Mảng truyền dữ liệu trường động phiếu ghi

ticket.requester_id

Int

Id của người yêu cầu

ticket.ref_url

URL

ticket.is_public

Int

Trạng thái ghi chú hoặc phản hồi

ticket.duedate

DateTime

Thời hạn xử lý

tickets.follow_user

String

Danh sách ID của chuyên viên theo dõi phiếu ghi, cách nhau bởi dấu phẩy

tickets.ticket_status

String

Trạng thái phiếu ghi. Một trong 5 trạng thái ("new", "open","solved","closed", "pending")

tickets.ticket_priority

String

Độ ưu tiên là một trong 4 giá trị "High","Low","Normal","Urgent"

tickets.cc_user

String

Danh sách ID của khách hàng CC phiếu ghi, cách nhau bởi dấu phẩy

tickets.campaign_id

Int

ID chiến dịch

tickets.member_status_id

Int

tickets.ref_url

String

Địa chỉ nguồn phát sinh dữ liệu ví dụ trang web đặt form

Phiếu ghi tạo thành công
{
    "code": "ok",
    "ticket": {
        "updated_at": "2023-03-28 13:55:23",
        "ticket_subject": "Test create ticket from API",
        "ticket_no": 7016,
        "created_at": "2023-03-28 13:55:23",
        "ticket_id": 381185209,
        "requester_id": 126564055
    }
}

Chi tiết các trường dữ liệu

STT
Tên trường
Kiểu
Ghi chú
1

code

string

"ok": thành công, "nok": thất bại

2

ticket

Object

Đối tượng phiếu ghi tạo thành công

3

ticket.updated_at

DateTime

Ngày cập nhật

4

ticket.created_at

DateTime

Ngày tạo

5

ticket.ticket_no

Int

Số phiếu ghi

6

ticket.ticket_id

Int

7

requester_id

Int

JSON body tạo ticket
{
    "ticket": {
        "phone": "0900000001",
        "username":"Khách hàng Demo",
        "service_id": 12,
        "ticket_subject": "Test create ticket from API",
        "ticket_comment": "Coment create ticket from Api  ",
        "ref_url":"https://caresoft.vn?utm=xtest",
        "duedate":"2023-06-01 20:00:00",
        "is_public":0        
    }
}

Thông báo lỗi sai cú pháp
{
    "code": "errors",
    "message": "Invalid Format"
}

Thông báo lỗi sai ID của người xử lý
{
"code": "errors",
"message": "invalid value: assignee_id"
}

Sai api token
{
    "code": "errors",
    "message": "Authorization header is incorrect"
}

Nếu bạn đã có ID của người dùng bạn có thể truyền requester_id mà không cần gửi email, số điện thoại.

Hệ thống CareSoft sử dụng số điện thoại và email làm khóa duy nhất do đó sẽ luôn tạo phiếu ghi cho 1 người nếu bạn chỉ thay đổi tên người dùng

Mẫu code

curl 
--location 'https://api.caresoft.vn/{{domain}}/api/v1/tickets' \
--header 'Authorization: Bearer {{apiToken}}' \
--header 'Content-Type: application/json' \
--data '{
    "ticket": {
        "phone": "0900000001",
        "username": "Khách hàng Demo",
        "service_id": 12,
        "ticket_subject": "Test create ticket from API",
        "ticket_comment": "Coment create ticket from Api  ",
        "ref_url": "https://caresoft.vn?utm=xtest",
        "is_public": 1
    }
}'
{
    "ticket": {
        "phone": "0900000001",
        "username": "Khách hàng Demo",
        "service_id": 12,
        "ticket_subject": "Test create ticket from API",
        "ticket_comment": "Coment create ticket from Api  ",
        "ref_url": "https://caresoft.vn?utm=xtest",
        "duedate":"2023-06-01 20:00:00",
        "is_public": 1
    }
}
{
    "code": "ok",
    "ticket": {
        "updated_at": "2023-03-28 13:55:23",
        "ticket_subject": "Test create ticket from API",
        "ticket_no": 7016,
        "created_at": "2023-03-28 13:55:23",
        "ticket_id": 381185209,
        "requester_id": 126564055
    }
}

Cập nhật phiếu ghi

{
    "ticket": {
        "ticket_subject": "Test",
        "ticket_comment": {
            "body": "Cập nhật giá trị mua hành thành giao hàng",
            "is_public": 1,
            "author_id": 124734559
        },
        "ticket_priority": "Hight",
        "ticket_source": "Voice",
        "custom_fields": [
            {
                "id": "6068",
                "value": "106902"
            }
        ]
    }
}

Biểu mẫu trên sẽ cập nhật phiếu ghi và 1 giá trị trường động

Cập nhật phiếu ghi

PUT {{domain}}/api/v1/tickets/{{ticketId}}

Cập nhật thông tin vào một phiếu ghi hiện hữu cần ID của phiếu ghi theo biến {{ticketId}}.

Headers

Name
Type
Description

***

String

Request Body

Name
Type
Description

ticket*

Object

Đối tượng phiếu ghi

ticket.ticket_subject

String

Tiêu đề phiếu ghi (nếu cần sửa)

ticket.ticket_comment*

Object

Đối tượng ghi chú cho phiếu ghi.

ticket.ticket_comment.body*

String

Nội dung comment

ticket.ticket_comment.is_public

Int

ticket.ticket_comment.author_id*

Int

(*)

ticket.ticket_priority

String

(*) Độ ưu tiên của phiếu ghi có các trạng thái : Low, High, Normal

ticket.custom_fields

Array

ticket.assignee_id

Int

Id của chuyên viên (trong trường hợp cần đổi chuyên viên của phiếu ghi)

ticket.solved_incidents

Boolean

True/False (Mặc định True) Trong trường hợp truyền vào là False và ticket_status="Solved". Hệ thống sẽ kiểm tra phiếu ghi con liên quan nếu còn phiếu chưa solved sẽ trả về lỗi 400 kèm danh sách phiếu ghi chưa solved unsolved_incidents_ticket_id.

ticket.ticket_status

String

Trạng thái phiếu ghi nếu cần thay đổi, truyền 1 trong 5 giá trị: "new", "open", "pending", "solved", "closed"

ticket.member_status_id

Int

{
    "code": "ok",
    "ticket": {
        "updated_at": "2023-03-29 17:18:40",
        "ticket_subject": "Test",
        "ticket_no": 7043,
        "created_at": "2023-03-29 13:25:31",
        "ticket_id": 381440615
    }
}
{
    "ticket": {
        "ticket_subject": "Test",
        "ticket_comment": {
            "body": "Comment",
            "is_public": 1,
            "author_id": 124734559
        },
        "ticket_priority": "Hight",
        "ticket_source": "Voice",
        "custom_fields": [
            {
                "id": "6068",
                "value": "106902"
            }
        ]
    }
}
Lỗi sai tác giả
{
    "code": "errors",
    "message": "invalid value: author_id"
}
Lỗi ID phiếu ghi không tồn tai
{
    "code": "errors",
    "message": "Ticket is not exist"
}

{
    "code": "errors",
    "message": "unsolved_incidents_ticket",
    "extraDataJson": {
        "unsolved_incidents_ticket_id": [
            474842751
        ]
    }
}

Danh sách trường động phiếu ghi

Trường động được cấu hình trên giao diện CareSoft. Có 7 kiểu dữ liệu cho trường động phiếu ghi.

Chi tiết các kiểu dữ liệu của trường động phiếu ghi.

STT
Kiểu
Ghi chú
1
TEXT

Văn bản text (độ dài tối đa 255 ký tự)

2
NUMBER

Kiểu số

3
DATE

Kiểu ngày tháng, định dạng YYYY/MM/DD

4
SINGLE DROP-DOWN LIST

Kiểu chọn 1 giá trị

5
MULTIPLE SELECT DROP-DOWN LIST

Kiểu chọn nhiều giá trị

6
TEXT AREA

Kiểu văn bản với giao diện hiển thị mở rộng

7
STAGE

Kiểu trạng thái stage, là dạng chọn 1 giá trị tương đương kiểu chọn 1 giá trị

8
LINK

Kiểu địa chỉ website, định dạng http:// hoặc https://

Lưu ý: Trường động phiếu ghi có thể được bật/ tắt hoặc thay đổi kiểu từ giao diện hệ thống CareSoft, cần đồng bộ định kỳ hàng ngày để đảm bảo các cấu hình thông tin giữa các hệ thống thông suốt.

Danh sách trường động phiếu ghi

GET {{domain}}/api/v1/tickets/custom_fields

Headers

Name
Type
Description

***

String

Mẫu kết quả điển hình
{
  "code": "ok",
  "custom_fields": [
    {
      "custom_field_id": 5159,
      "custom_field_lable": "Ghi chú của",
      "type": "Text Area"
    },
    {
      "custom_field_id": 5160,
      "custom_field_lable": "Chi tiết sản phẩm",
      "type": "Single drop-down list",
      "values": [
        {
          "id": 110725,
          "lable": "Sách ô ly",
          "parent_value_id": 106473
        },
        {
          "id": 110726,
          "lable": "Sách 2",
          "parent_value_id": 106473
        },
        {
          "id": 110727,
          "lable": "Bút bi",
          "parent_value_id": 106474
        },
        {
          "id": 110728,
          "lable": "Bút mực",
          "parent_value_id": 106474
        }
      ]
    }
  ]
}
STT
Tên trường
Kiểu
Ghi chú
1

code

String

2

custom_fields

Array

[1] Mảng dữ liệu trường động

[1] Chi tiết dữ liệu trường động

STT
Tên trường
Chú thích
1

custom_field_id

ID của trường động

2

custom_field_lable

Tên của trường động

3

type

4

values

Mảng object giá trị và ID giá trị được cấu hình sẵn trên caresoft. (Đối với loại trường động dạng chọn 1, chọn nhiều và tiến Trình (type=3,4,7)

Danh sách phiếu ghi

Tùy theo từng nghiệp vụ nhà phát triển có thể sử dụng các param CareSoft cung cấp để lọc các phiếu ghi phát sinh trong quá trình hoạt động.

1. Danh sách phiếu ghi

(Phiên bản V2)

Lưu ý: API Danh sách phiếu ghi bắt buộc phải có 1 trong hai cặp parameter [created_since/created_to] Hoặc [updated_since/updated_to] và thời gian không quá 31 ngày.

Trong trường hợp tất cả các param đều được điền dữ liệu thì cặp [updated_since/updated_to] được ưu tiên. Định dạng dữ liệu dạng Năm-Tháng-NgàyTGiờ:Phút:GiâyZ Ví dụ: created_since=2023-06-26T00:00:00Z Các hệ thống đang tích hợp cần bổ sung điều kiện tìm kiếm để đáp ứng. Thông báo lỗi sẽ trả về mã lỗi "errors" và param đính kèm ( Xem thêm trong phần Response của API phía dưới: Lỗi 400)

V2- Lấy danh sách phiếu ghi

GET {{domain}}/api/v2/tickets

Danh sách phiếu ghi và các điều kiện lọc danh sách phiếu ghi qua API

Headers

Name
Type
Description

***

String

Request Body

Name
Type
Description

created_since

DateTimeTZ

Ngày tạo từ lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ

created_to

DateTimeTZ

Ngày tạo tới, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ

updated_since*

DateTimeTZ

Ngày cập nhật từ, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ

updated_to*

DateTimeTZ

Ngày cập nhật tới, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ

requester_id

Int

ID người yêu cầu

assignee_id

Int

ID người xử lý

service_id

Int

ID dịch vụ

page

Int

Trang số

count

Int

Số bản ghi trên trang (tối đa 500)

filter_id

Int

ID bộ lọc (Không khả dụng với các bác bộ lọc có tham số người dùng đăng nhập hay bộ phận của người dùng đăng nhập)

{
    "code": "ok",
    "numFound": 414,
    "tickets": [
        {
            "ticket_no": 7464,
            "ticket_status": "new",
            "ticket_subject": "Cuộc gọi ra gặp khách hàng tới ****",
            "created_at": "2023-04-24T17:01:35Z",
            "updated_at": "2023-04-24T17:01:52Z",
            "ticket_source_end_status": 0,
            "ticket_source": "Voice Out",
            "ticket_priority": "Normal",
            "service_id": 20043428,
            "ticket_id": 387792628,
            "requester_id": 165802327,
            "assignee_id": 162712234,
            "custom_fields": [              
                {
                    "id": 5163,
                    "lable": "Tiến trình Deal",
                    "type": "Stage",
                    "value": 13332
                },
                {
                    "id": 5164,
                    "lable": "Phân loại phiếu ghi",
                    "type": "Single drop-down list",
                    "value": 1122
                },  
                ....                
                                                              
                 
            ],
            "assignee": {
                "id": 162712234,
                "username": "ltvyy",
                "email": "****m",
                "phone_no": "0****",
                "agent_id": "50027",
                "role_id": 2,
                "group_id": 14181,
                "group_name": "ORV"
            },
            "requester": {
                "id": 165802327,
                "username": "09326****",
                "email": null,
                "phone_no": "0932****",
                "organization_id": null
            },
            "tags": [],
            "ccs": [],
            "follows": []
        },
    ...
  ]
}
STT
Tên trường
Chú thích

1

code

Trạng thái yêu cầu: ok: Thành công

error: Thất bại

2

numFound

Số bản ghi tìm thấy

3

tickets [array]

Mảng dữ liệu phiếu ghi chứa các đối tượng thông tin phiếu ghi

Chi tiết 1 đối tượng phiếu ghi trong mảng tickets

STT
Tên trường
Chú thích

1

ticket_no

Số phiếu ghi

2

ticket_status

Trạng thái phiếu ghi là 1 trong trong các giá trị New, Open, Pending, Closed, Solved

3

ticket_subject

Chủ đề phiếu ghi

4

created_at

Ngày tạo

5

updated_at

Ngày cập nhật

6

ticket_source_end_status

7

ticket_source

Nguồn phiếu ghi (xem trong danh sách nguồn)

8

ticket_priority

Độ ưu tiên: Gồm các giá trị High, Normal, Low

9

service_id

ID của dịch vụ tạo ra phiếu ghi

10

ticket_id

{{ticketId}} ID của phiếu ghi dùng để giao tiếp qua API

11

requester_id

ID của người yêu cầu, khi lấy thông tin truy xuất chi tiết người yêu cầu thì dùng ID này

12

assignee_id

ID của chuyên viên xử lý

13

custom_fields[array]

Mảng trường động phiếu ghi và giá trị của nó

14

assignee (object)

Thông tin cơ bản của người xử lý (Tên, ID, Email ..)

15

requester (object)

Thông tin cơ bản của người yêu cầu (Tên, ID, Email ..)

16

tags[array]

Mảng chứa tag của phiếu ghi

17

ccs[array]

Mảng danh sách thông tin người được ccs

18

follows [array]

Mảng danh sách chuyên viên được follow

1. Lỗi chưa có cặp điều kiện bắt buộc Request required [updated_since/updated_to] or [created_since/created_to] 2. Lỗi thiếu một trong các param hoặc dữ liệu điền trong các param không hợp lệ Định dạng phải là "YYYY-MM-DDTHH:mm:ssZ Request required [updated_since/updated_to] Request required [created_since/created_to] 3. Lỗi từ ngày/ đến ngày quá 31 ngày hoặc từ ngày lớn hơn tới ngày created_since must older than created_to and max 31 days 4. Lỗi filterID không thể lấy dữ liệu (thường là các filter ID có cấu hình động theo người dùng đăng nhập Can't get this filter!

2. Danh sách phiếu ghi

(Phiên bản 1)

Lưu ý: Một thuật toán tối ưu lệnh tìm kiếm phiếu ghi sẽ được thực hiện theo mô hình sau

  1. Khi gọi API không cung cấp khoảng ngày kết thúc (chỉ truyền ngày bắt đầu: created_since hoặc updated_since). Mà ngày bắt đầu trước ngày hiện tại hơn 31 ngày thì hệ thống sẽ tự động chọn khoảng ngày kết thúc là ngày hiện tại và trả về kết quả trong 31 ngày tính từ ngày hiện tại. Nếu ngày bắt đầu nhỏ hơn ngày hiện tại dưới 31 ngày thì hệ thống giữ nguyên ngày bắt đầu và tiến hành lọc dữ liệu theo tham số trên

  2. Khi gọi API cung cấp khoảng ngày kết thúc (param: created_to hoặc updated_to). Mà ngày kết thúc sau ngày bắt đầu quá 31 ngày thì hệ thống tự chọn lại khoảng ngày bắt đầu bằng ngày kết thúc - 31 ngày

  3. Khi gọi API cung cấp cả hai tham số Bắt đầu và Kết thúc cách nhau không quá 31 ngày thì hệ thống lọc phiếu ghi theo giá trị truyền vào này và trả về kết quả tương ứng.

  4. Trong trường hợp cặp điều kiện created_since và updated_since đều được cung cấp hệ thống sẽ ưu tiên xử lý theo điều kiện updated_since

V1- Lấy danh sách phiếu ghi

GET {{domain}}/api/v1/tickets

Danh sách phiếu ghi và các điều kiện lọc danh sách phiếu ghi qua API, Bắt buộc phải có 1 tham số created_since hoặc updated_since

Headers

Name
Type
Description

****

Request Body

Name
Type
Description

created_since*

DateTimeTZ

Ngày tạo từ lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ

created_to

DateTimeTZ

Ngày tạo đến lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ

updated_since*

DateTimeTZ

Ngày cập nhật từ lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ

updated_to

DateTimeTZ

Ngày cập nhật đến lúc, định dạng YYYY-mm-ddTHH:mm:ssZ

assignee_id

Int

ID người xử lý

service_id

Int

ID dịch vụ

page

Int

Trang số (Mặc định 1)

count

Int

Số bản ghi trên trang (Mặc định 50 tối đa 500)

filter_id

Int

ID bộ lọc (Không khả dụng với các bác bộ lọc có tham số người dùng đăng nhập hay bộ phận của người dùng đăng nhập)

requester_id

Int

ID người yêu cầu

{
    "code": "ok",
    "numFound": 414,
    "tickets": [
        {
            "ticket_no": 7464,
            "ticket_status": "new",
            "ticket_subject": "Cuộc gọi ra gặp khách hàng tới ****",
            "created_at": "2023-04-24T17:01:35Z",
            "updated_at": "2023-04-24T17:01:52Z",
            "ticket_source_end_status": 0,
            "ticket_source": "Voice Out",
            "ticket_priority": "Normal",
            "service_id": 20043428,
            "ticket_id": 387792628,
            "requester_id": 165802327,
            "assignee_id": 162712234,
            "custom_fields": [              
                {
                    "id": 5163,
                    "lable": "Tiến trình Deal",
                    "type": "Stage",
                    "value": 13332
                },
                {
                    "id": 5164,
                    "lable": "Phân loại phiếu ghi",
                    "type": "Single drop-down list",
                    "value": 1122
                },  
                ....                
                                                              
                 
            ],
            "assignee": {
                "id": 162712234,
                "username": "ltvyy",
                "email": "****m",
                "phone_no": "0****",
                "agent_id": "50027",
                "role_id": 2,
                "group_id": 14181,
                "group_name": "ORV"
            },
            "requester": {
                "id": 165802327,
                "username": "09326****",
                "email": null,
                "phone_no": "0932****",
                "organization_id": null
            },
            "tags": [],
            "ccs": [],
            "follows": []
        },
    ...
  ]
}

Chi tiết phiếu ghi

Dựa trên danh sách phiếu ghi, hoặc việc tạo, cập nhật các phiếu ghi, nhà phát triển có được ID của phiếu ghi. được định danh là "ticketId"

Lấy chi tiết thông tin phiếu ghi

GET {{domain}}/api/v1/tickets/{{ticketId}}

Lấy về thông tin chi tiết 1 phiếu ghi theo {{ticketId}}

Headers

Name
Type
Description

***

String

{
    "ticket": {
        "account_id": 8187,
        "ticket_id": 387792628,
        "sla_id": 8113,
        "ticket_no": 7464,
        "requester_id": 165802327,
        "group_id": 14181,
        "ticket_source_end_status": 0,
        "assignee_id": 162712234,
        "ticket_priority": "Normal",
        "ticket_source": "Voice Out",
        "ticket_status": "new",
        "ticket_subject": "Cuộc gọi ra gặp khách hàng tới 0932****",
        "created_at": "2023-04-24 17:01:35",
        "updated_at": "2023-04-24 17:01:52",
        "solved": "2023-04-24 17:01:52",
        "duedate": null,
        "satisfaction": null,
        "satisfaction_at": null,
        "satisfaction_send": null,
        "satisfaction_content": null,
        "campaign_id": null,
        "automessage_id": null,
        "feedback_status": "ANSWERED_CALL",
        "is_overdue": null,
        "incident_id": null,
        "service_id": 20043428,
        "ticket_source_detail_id": 85041,
        "qa_agent": 126642807,
        "qa_script_id": 341,
        "current_agent": 124733804,
        "comments": [
            {
                "id": 933864241,
                "comment": "<b>Cuộc gọi ra</b><br/>Người gọi ra: ltvyy (156@gmail.com)<br/>ID cuộc gọi: 20230424170134-OUTOLTHV-935954<br/>Số điện thoại gọi tới: 093xxx<br/>Đầu số gọi ra: xxxx<br/>Thời gian bắt đầu: 2023-04-24 17:01:34<br/>Khách hàng trả lời cuộc gọi<br/>Thời gian trả lời: 2023-04-24 17:01:37<br/>Agent kết thúc cuộc gọi<br/>Thời gian kết thúc: 2023-04-24 17:01:52<br/>Thời lượng cuộc gọi: 00:00:15",
                "commentator_id": 162712234,
                "commentator_name": "ltvyy",
                "comment_source": "Voice Out",
                "call_id": "20230424170134-OUTOLTHV-935954",
                "created_at": "2023-04-24 17:01:35",
                "is_public": 1,
                "addition_details": null,
                "call_info": {
                    "start_time": "2023-04-24 17:01:34",
                    "end_time": "2023-04-24 17:01:51",
                    "called": "842871****",
                    "caller": "09326***",
                    "call_id": "20230424170134-OUTOLTHV-935954"
                }
            }
        ],
        "custom_filed": [
            
                {
                    "id": 5163,
                    "lable": "Tiến trình Deal",
                    "type": "Stage",
                    "value": 13332
                },
                {
                    "id": 5164,
                    "lable": "Phân loại phiếu ghi",
                    "type": "Single drop-down list",
                    "value": 1122
                },  
                ....  
        ],
        "assignee": {
            "id": 162712234,
            "username": "ltvyy",
            "email": "1****",
            "phone_no": "01****",
            "agent_id": "50027",
            "role_id": 1,
            "group_id": 14181,
            "group_name": "ORV"
        },
        "requester": {
            "id": 165802327,
            "username": "09326****",
            "email": null,
            "phone_no": "09326*****",
            "organization_id": null
        },
        "tags": [],
        "ccs": [],
        "follows": [],
        "sla": "2d 06:23",     
        "qa_script": {
            "id": 481,
            "name": "Điểm âm đúng sai",
            "description": "Điểm âm đúng sai",
            "created_at": "2023-05-27 00:10:32",
            "updated_at": "2023-05-27 00:10:32"
        },
        "qa_result": {
            "updated_at": "2023-06-24 02:55:45",
            "is_agree": null,
            "agent_comment": null,
            "agent_comment_time": null,
            "is_lead_agree": null,
            "qa_lead_id": null,
            "qa_lead_name": null,
            "qa_lead_comment": null,
            "qa_comment_time": null,
            "rate": -27,
            "lstQuestions": [
                {
                    "field": "qa_field1",
                    "info": "kí tự",
                    "type": 0,
                    "rate_type": 1,
                    "rate_point": 0,
                    "comment": ""
                },
                {
                    "field": "qa_field2",
                    "info": "số",
                    "type": 1,
                    "rate_type": 1,
                    "rate_point": -1,
                    "comment": ""
                },
                {
                    "field": "qa_field3",
                    "info": "nt",
                    "type": 2,
                    "rate_type": 1,
                    "rate_point": 10,
                    "comment": null
                },
                {
                    "field": "qa_field4",
                    "info": "chọn1pa",
                    "type": 3,
                    "rate_type": -1,
                    "lstOptions": [
                        {
                            "id": 6901,
                            "description": "a1",
                            "point": -100
                        },
                        {
                            "id": 6902,
                            "description": "a1",
                            "point": -50
                        }
                    ],
                    "rate_point": -50
                },
                {
                    "field": "qa_field5",
                    "info": "chon n",
                    "type": 4,
                    "rate_type": -1,
                    "lstOptions": [
                        {
                            "id": 6903,
                            "description": "n1",
                            "point": -4
                        },
                        {
                            "id": 6904,
                            "description": "n2",
                            "point": -10
                        },
                        {
                            "id": 6905,
                            "description": "n3",
                            "point": 5
                        },
                        {
                            "id": 6906,
                            "description": "n4",
                            "point": 8
                        }
                    ],
                    "rate_point": 4
                },
                {
                    "field": "qa_field6",
                    "info": "vban",
                    "type": 6,
                    "rate_type": 1,
                    "rate_point": 10,
                    "comment": ""
                }
            ]
        },
        "qa_agent_name": {
            "username": "QA Test",
            "id": 126642807
        },
        "qa_current_agent": {
            "username": "Admin",
            "id": 124734559
        }


    }
}
STT
Tên trường
Chú thích

1

ticket_no

Số phiếu ghi

2

ticket_status

Trạng thái phiếu ghi là 1 trong trong các giá trị New, Open, Pending, Closed, Solved

3

ticket_subject

Chủ đề phiếu ghi

4

created_at

Ngày tạo

5

updated_at

Ngày cập nhật

6

ticket_source_end_status

Trạng thái kết thúc thoại, chat

7

ticket_source

Nguồn phiếu ghi (xem trong danh sách nguồn)

8

ticket_priority

Độ ưu tiên: Gồm các giá trị High, Normal, Low

9

service_id

ID của dịch vụ tạo ra phiếu ghi

10

ticket_id

{{ticketId}} ID của phiếu ghi dùng để giao tiếp qua API

11

requester_id

ID của người yêu cầu, khi lấy thông tin truy xuất chi tiết người yêu cầu thì dùng ID này

12

assignee_id

ID của chuyên viên xử lý

13

custom_fields[array]

Mảng trường động phiếu ghi và giá trị của nó

14

assignee (object)

Thông tin cơ bản của người xử lý (Tên, ID, Email ..)

15

requester (object)

Thông tin cơ bản của người yêu cầu (Tên, ID, Email ..)

16

tags[array]

Mảng chứa tag của phiếu ghi

17

ccs[array]

Mảng danh sách thông tin người được ccs

18

follows [array]

Mảng danh sách chuyên viên được follow

19

duedate

Thời hạn xử lý

20

satisfaction

Đánh giá của khách hàng

21

satisfaction_at

Thời điểm đánh giá

22

satisfaction_send

Thời điểm gửi đánh giá

23

satisfaction_content

Nội dung đánh giá

24

campaign_id

ID chiến dịch

25

automessage_id

ID Tin nhắn tự động

26

feedback_status

Trạng thái phản hồi

27

is_overdue

Trạng thái quá hạn xử lý

28

incident_id

ID phiếu ghi cha (nếu có)

29

ticket_source_detail_id

ID nguồn chi tiết

30

comments [Array]

Mảng các ghi chú và tương tác với phiếu ghi

31

sla_id

ID thỏa thuận dịch vụ

32

qa_agent

ID Chuyên viên QA

33

qa_script_id

ID Kịch bản QA

34

current_agent

ID Chuyên viên

35

qa_result

Object kết quả QA

Trong đó - info: Tên câu hỏi

-rate_point: Điểm được chấm - rate: Tổng điểm - comment: ý kiến bổ sung trong câu trả lời

36

qa_script

Object thông tin Kịch bản QA

37

sla

Thời hạn còn lại của thỏa thuận dịch vụ (phiên bản 1)

38

solved

Thời điểm solved phiếu

PreviousDịch vụNextDanh sách nguồn

Last updated 2 months ago

Bộ phận của người xử lý (có thể lấy danh sách bộ phận

Nguồn phiếu ghi,

ID của thành phố của người yêu cầu (Xem ở api ).

ID của quận/huyện người yêu cầu (Xem ở api )

Trạng thái chiến dịch của đối tượng (Xem danh sách tại ), trong trường hợp không truyền sẽ lấy giá trị mặc định. Áp dụng cho chiến dịch có v_type=1.

Mảng thông tin trường động, xem thêm

Thay đổi trạng thái chiến dịch của đối tượng (Xem danh sách tại ), Áp dụng cho chiến dịch có v_type=1.

#chi-tiet-cac-kieu-du-lieu-cua-truong-dong-phieu-ghi.
tại đây
xem danh sách
Thông tin tỉnh/huyện
Thông tin tỉnh/huyện
đây
đây
ở đây
Thông tin xác thực chung
Thông tin xác thực chung
Thông tin xác thực chung
Thông tin xác thực chung
Thông tin xác thực chung
Thông tin xác thực chung
Cách thức cấu hình trường động phiếu ghi và danh sách các trường động đang có trên giao diện caresoft