Cuộc gọi
API lấy lịch sử cuộc gọi điện thoại trên nền tảng CareSoft.
Last updated
API lấy lịch sử cuộc gọi điện thoại trên nền tảng CareSoft.
Last updated
Api truy xuất lịch sử cuộc gọi điện thoại trên nền tảng CareSoft.
Stt | Tên trường | Kiểu | |
---|---|---|---|
Mẫu curl trên tìm danh sách cuộc gọi cho số máy 0868887835 của chuyên viên có iphone= 5000, Có thời điểm bắt đầu gọi trong khoảng thời gian từ 2022-08-11 tới 2022-10-11
Lưu ý: Một thuật toán tối ưu lệnh tìm kiếm phiếu ghi sẽ được thực hiện theo mô hình sau
Khi gọi API không cung cấp khoảng ngày kết thúc (chỉ truyền ngày bắt đầu: start_time_since hoặc end_time_since). Mà ngày bắt đầu trước ngày hiện tại hơn 31 ngày thì hệ thống sẽ tự động chọn khoảng ngày kết thúc là ngày hiện tại và trả về kết quả trong 31 ngày tính từ ngày hiện tại. Nếu ngày bắt đầu nhỏ hơn ngày hiện tại dưới 31 ngày thì hệ thống giữ nguyên ngày bắt đầu và tiến hành lọc dữ liệu theo tham số trên
Khi gọi API cung cấp khoảng ngày kết thúc (param: start_time_to hoặc end_time_to). Mà ngày kết thúc sau ngày bắt đầu quá 31 ngày thì hệ thống tự chọn lại khoảng ngày bắt đầu bằng ngày kết thúc - 31 ngày
Khi gọi API cung cấp cả hai tham số Bắt đầu và Kết thúc cách nhau không quá 31 ngày thì hệ thống lọc phiếu ghi theo giá trị truyền vào này và trả về kết quả tương ứng.
Trong trường hợp cặp điều kiện start_time_since và end_time_since đều được cung cấp hệ thống sẽ ưu tiên xử lý theo điều kiện end_time_since
(Nội dung sẽ Áp dụng từ 02/03/2024)
GET
{domain}/api/v1/calls
Lưu ý: Trong trường hợp cần lấy thông tin cuộc gọi trượt qua nhánh IVR thì sử dụng parameter call_type:3
để lọc dữ liệu.
Name | Type | Description |
---|---|---|
Name | Type | Description |
---|---|---|
STT | Trường thông tin | Kiểu | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
call_id
ID cuộc gọi, duy nhất trên toàn hệ thống
caller
Người gọi
called
Người nghe
user_id
ID chuyên viên
agent_id
Số IP phone của chuyên viên
group_id
Id của bộ phận của chuyên viên
call_type
Kiểu cuộc gọi có 2 giá trị 0 hoặc 1
start_time
Thời điểm bắt đầu
end_time
Thời điểm kết thúc
call_status
Tình trạng cuộc gọi có 2 giá trị
miss, metAgent
wait_time
Thời gian chờ nhận cuộc gọi
hold_time
Thời gian giữ máy (khi chuyên viên bấm Hold)
talk_time
Thời giam đàm thoại
end_status
Trạng thái kết thúc, có 2 giá trị "cus", system"
ticket_id
ID phiếu ghi
missed_reason
Trạng thái nhỡ có 4 trạng thái (missed_customer , missed_agent_device , missed_agent_reject , missed_agent_timeout )
last_agent_id
Chuyên viên cuối cùng nhận cuộc gọi
path
Đường dẫn file ghi âm (streaming)
path_download
Đường dẫn file ghi âm (dùng để tải về)
service_id
Id dịch vụ thoại trên CareSoft
start_time_since
DateTime
Thời gian bắt đầu cuộc gọi từ Kiểu dữ liệu (yyyy-MM-ddTHH:mm:ssZ)
call_id
String
ID cuộc gọi của caresoft
start_time_to
DateTime
Thời gian bắt đầu cuộc gọi tới Kiểu dữ liệu (yyyy-MM-ddTHH:mm:ssZ)
end_time_since
DateTime
Thời gian kết thúc cuộc gọi từ Kiểu dữ liệu (yyyy-MM-ddTHH:mm:ssZ)
end_time_to
DateTime
Thời gian kết thúc cuộc gọi tới Kiểu dữ liệu (yyyy-MM-ddTHH:mm:ssZ)
call_type
Int
Kiểu cuộc gọi có 3 giá trị 0 hoặc 1 hoặc 3
call_status
String
Tình trạng cuộc gọi có 2 giá trị
miss, metAgent
phone
String
Số điện thoại của khách hàng
page
Int
Trang số
count
Int
Số lượng bản ghi / trang (tối đa 500)
agent_id
Int
Số ipPhone của chuyên viên
order_by
String
Sắp xếp dữ liệu
order_type
String
Kiểu sắp xếp. Là 1 trong 2 giá trị
service_id
Int
Id dịch vụ trên caresoft
**
String
1
code
String
Trạng thái thành công
2
numFound
Int
Số lượng bản ghi tìm thấy, sử dụng phân trang dữ liệu
3
calls
Array
Mảng thông tin cuộc gọi. Các trường dữ liệu mô tả trong Thông tin trường dữ liệu của cuộc gọi