Danh sách tin nhắn chat
API lấy danh sách tin nhắn chat theo từng kênh
Lấy chi tiết danh sách tin nhắn chat
Từ lịch sử Chat nhà phát triển có thể lấy thêm nội dung chat chi tiết theo API dưới đây.
Lưu ý: API bị giới hạn lọc trong khoảng thời gian 31 ngày, tham số start_time_since
là tham số bắt buộc, start_time_to
không truyền sẽ lấy ngày hiện tại. start_time_since
và start_time_to
không quá 30 ngày.
Trường hợp không truyền tham số conversation_type
. Hệ thống mặc định là lịch sử tin nhắn live chat (tương đương conversation_type=0)
Bảng mô tả các tham số trả về từ CareSoft
1
code
Trạng thái ok: Thành công errors: Thất bại
2
numFound
Số lượng bản ghi tìm thấy
3
chats
Mảng danh sách các tin nhắn trao đổi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
Bảng mô tả chi tiết dữ liệu trong mảng "chats"
1
conversation_id
ID phiên chat
2
conversation_type
Loại chat 0: Live Chat 1: Messenger và Instagram 3: Zalo
3
msg_id
Message ID
4
content
Nội dung chat. Nội dung này là dạng text thuần hoặc object JSON phụ thuộc vào trường "type" phía dưới
5
type
Kiểu nội dung 1. Văn bản 2. Object json file đính kèm 3. Văn bản do hệ thống sinh ra 4. Object Json template (template_type: buttons, generic, reply_to, transaction_order, promotion) Lưu ý: Kiểu nội dung sẽ quyết định phần content là JSON OBJECT hoặc text thuần
6
time
Thời điểm phát sinh đoạn tin chat
7
message_index
Thứ tự đoạn chat trong hội thoại. Một phiên chat (conversation) có nhiều mẩu tin chat qua lại các mẩu tin này sẽ đánh index với tham số message_index từ nhỏ đến lớn để biết được time_line của phiên chat và trình tự các mẩu tin chat)
8
service_id
ID dịch vụ của phiên chat
9
start_time
Thời điểm bắt đầu phiên chat
10
sender_agent_name
Tên chuyên viên gửi tin (Null là khách gửi hoặc hệ thống gửi / Cần ghép với type để loại bỏ tin hệ thống)
11
sender_agent_id
ID chuyên viên gửi tin (Null là khách gửi hoặc hệ thống gửi / Cần ghép với type để loại bỏ tin hệ thống)
12
sender_visitor_name
Tên khách gửi tin (Null là chuyên viên hoặc hệ thống gửi / Cần ghép với type để loại bỏ tin hệ thống)
13
sender_visitor_id
Id khách gửi tin (Null là chuyên viên hoặc hệ thống gửi / Cần ghép với type để loại bỏ tin hệ thống)
14
last_agent_user_id
ID của chuyên viên xử lý phiên chat
15
ticket_id
ID phiếu ghi liên quan
16
requester_id
ID Khách hàng hình thành trên hệ thống CareSoft
17
oa_name (*)
Zalo OA của tin nhắn. Chỉ có khi conversation_type=3
18
oa_id (*)
Zalo OA ID của tin nhắn Chỉ có khi conversation_type=3
19
page_name (**)
Tên trang Facebook/Instagram khách chat vào. Chỉ có khi conversation_type=1
20
page_id (**)
ID trang Facebook/Instagram khách chat vào. Chỉ có khi conversation_type=1
21
platform (**)
Nền tảng chat vào. Chỉ có khi conversation_type=1 Có các giá trị: - MESSENGER: Tin nhắn Inbox Facebook - INSTAGRAM: Tin nhắn Instagram
(*) Chỉ có khi conversation_type=3 (**) Chỉ có khi conversation_type=1
Cấu hình postman mô phỏng ví dụ
Mẫu dữ liệu trả về
API lấy danh sách chi tiết chat
GET
{{domain}}/api/v1/chats/messages
API lấy danh sách các đoạn tin chat chi tiết
Query Parameters
start_time_since*
DatetimeTZ
Thời gian bắt đầu phiên chat từ Kiểu dữ liệu (yyyy-MM-ddTHH:mm:ssZ)
start_time_to
DatetimeTZ
Thời gian bắt đầu phiên chat tới Kiểu dữ liệu (yyyy-MM-ddTHH:mm:ssZ)
conversation_type
Int
Loại tin nhắn. 0: Live Chat (Mặc định) 1: Messenger/Instagram 3: Zalo
conversation_id
String
Id phiên chat. Trong trường hợp trường này có giá trị thì hệ thống sẽ bỏ qua param conversation_type
requester_id
Int
ID khách hàng
last_agent_user_id
Int
Id chuyên viên xử lý phiên chat
services
Int
ID dịch vụ
count
Int
Số bản ghi trên 1 lần request (tối đa 500), Mặc định 50
page
Int
Số trang dữ liệu request (Mặc định 1)
Headers
***
String
Mẫu phản hồi Live chat
Mẫu phản hồi Zalo
Last updated